Thứ Ba, 10 tháng 11, 2015

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 mới nh���t

Hệ thống tài khoản kế toán mới nhất năm 2015 theo Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính, ban hành ngày 22/12/2014, với hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2015.

- Thông tư 200/2014/TT/BTC thay thế Quyết định 15/2006/QĐ-BTC và Thông tư số 244/2009/TT-BTC.

Lưu ý: Hệ thống tài khoản, chứng từ, sổ sách kế toán theo Thông tư 200, các bạn có thể tải về tại đây: Thông tư 200/2014/TT-BTC

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN nhà hàng
(Ban hành tất nhiên Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
2 3 4
mẫu TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
121 Chứng khoán buôn bán
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128 Đầu tư nắm giữ tới ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi sở hữu kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 những khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 bắt buộc thu của người mua
133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 cần thu nội bộ
1361 Vốn marketing ở những đơn vị trực thuộc
1362 bắt buộc thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 nên thu nội bộ về giá thành đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 phải thu nội bộ khác
138 nên thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 phải thu về cổ phần hoá
1388 bắt buộc thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
1531
1532
1533
1534
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
vật dụng, phụ tùng thay thế
154 chi phí chế tạo, marketing dở dang
155 Thành phẩm
1551
1557
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
156 Hàng hóa
1561 Giá tìm hàng hóa
1562 giá thành thu tìm hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hoá kho bảo thuế
161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
171 Giao dịch tậu bán lại trái phiếu chính phủ
211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, trang bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 thứ, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật khiến việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
212
2121
2122
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền dùng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 nhãn hàng, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư khác
2281
2288
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291
2292
2293
2294
Dự phòng giảm giá chứng khoán marketing
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng buộc phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 tìm chọn TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa to TSCĐ
242 giá tiền trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
chiếc TÀI KHOẢN NỢ cần TRẢ
331 cần trả cho người bán
333 Thuế và những khoản nên nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng nên nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc trưng
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
33381
33382
Thuế bảo vệ môi trường và những dòng thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
các dòng thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản bắt buộc nộp khác
334 cần trả người lao động
3341 cần trả công nhân viên
3348 phải trả người lao động khác
335 giá thành nên trả
336 buộc phải trả nội bộ
3361
3362
3363
3368
nên trả nội bộ về vốn buôn bán
buộc phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
bắt buộc trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
cần trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338 bắt buộc trả, cần nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
2 3 4
3385 nên trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 buộc phải trả, nên nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411
3412
những khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành

3431
34311
34312
34313
3432
Trái phiếu thường
Mệnh giá
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế thu nhập hoãn lại cần trả
352 Dự phòng bắt buộc trả
3521
3522
3523
3524
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu công ty
Dự phòng bắt buộc trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ vững mạnh khoa học và kỹ thuật
3561 Quỹ lớn mạnh công nghệ và công nghệ
3562 Quỹ tăng trưởng kỹ thuật và kỹ thuật đã hình thành TSCĐ
357 Quỹ bình ổn giá
dòng TÀI KHOẢN VỐN CHỦ có
411 Vốn đầu tư của chủ có
4111
41111
41112
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông sở hữu quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền sắm chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ mang gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong công đoạn trước hoạt động
414 Quỹ đầu tư phát triển
417 Quỹ hỗ trợ xếp đặt công ty
418 các quỹ khác thuộc vốn chủ có
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa sản xuất năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
chiếc TÀI KHOẢN DOANH THU
511 Doanh thu bán hàng và chế tạo dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113
5114
Doanh thu chế tạo dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu buôn bán bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 những khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Giảm giá hàng bán
5213 Hàng bán bị trả lại
loại TÀI KHOẢN mức giá chế tạo, kinh doanh
611 chọn hàng
6111 sắm nguyên liệu, vật liệu
6112 tậu hàng hóa
621 mức giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 tầm giá nhân công trực tiếp
623 tầm giá sử dụng máy thi công
6231 giá tiền nhân công
6232 mức giá nguyên, vật liệu
6233 giá thành dụng cụ phân phối
6234 chi phí khấu hao máy thi công
6237 chi phí dịch vụ mua bên cạnh
6238 mức giá bằng tiền khác
627 mức giá phân phối chung
6271 chi phí nhân viên phân xưởng
6272 chi phí nguyên, vật liệu
6273 giá thành dụng cụ sản xuất
6274 tầm giá khấu hao TSCĐ
6277 chi phí dịch vụ tậu bên cạnh
6278 giá tiền bằng tiền khác
631 tầm giá chế tạo
632 Giá vốn hàng bán
635 giá thành tài chính
641 giá thành bán hàng
6411 giá thành nhân viên
6412 giá tiền nguyên vật liệu, bao bì
6413 chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 giá tiền khấu hao TSCĐ
6415 tầm giá bảo hành
6417 mức giá dịch vụ tậu không tính
6418 giá tiền bằng tiền khác
642 giá thành quản lý doanh nghiệp
6421 tầm giá nhân viên quản lý
6422 mức giá vật liệu quản lý
6423 chi phí đồ sử dụng văn phòng
6424 mức giá khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 chi phí dự phòng
6427 tầm giá dịch vụ tậu ngoài
6428 chi phí bằng tiền khác
cái TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711 Thu nhập khác
mẫu TÀI KHOẢN giá thành KHÁC
811 giá thành khác
821 giá thành thuế thu nhập siêu thị
8211 giá thành thuế TNDN hiện hành
8212 mức giá thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ marketing
911 Xác định kết quả buôn bán

- Nếu các bạn đang cảm thấy đau đầu với việc ghi nhớ hệ thống tài khoản kế toán, có thể xem thêm: Cách ghi nhớ hệ thống tài khoản kế toán

___________________________________________

hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

0 nhận xét:

Đăng nhận xét