Thứ Ba, 10 tháng 11, 2015

Hệ thống Tài khoản kế toán theo quyết định 15 mới nhất

11111Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC mới nhất của bộ tài chính ban hành ngày 20/03/2006 áp dụng cho toàn bộ những nhà hàng thuộc hầu hết lĩnh vực, tất cả thành phần kinh tế trong cả nước đã được bổ sung và sửa đổi theo Thông tư Số 244/2009/TT-BTC .

>>>Xem thêm: Dịch vụ báo cáo thuế hàng tháng

Lưu ý : Hệ thống tài khoản kế toán theo QĐ 15 đã được thay thế bằng Thông tư 200/2014/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 1/1/2015) . Chi tiết xem tại đây: Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

( áp dụng cho mọi các doanh nghiệp)

Ban hành theo Quyết định Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của BTC

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

Cấp 1

Cấp 2

2

3

4

5

dòng TK một

TÀI SẢN NGẮN HẠN

111

Tiền mặt

1111

Tiền Việt Nam

1112

Ngoại tệ

1113

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

112

Tiền gửi Ngân hàng

yếu tố theo từng ngân hàng

1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

1123

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

113

Tiền đang chuyển

1131

Tiền Việt Nam

1132

Ngoại tệ

121

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

1211

Cổ phiếu

1212

Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu

128

Đầu tư ngắn hạn khác

1281

Tiền gửi sở hữu kỳ hạn

1288

Đầu tư ngắn hạn khác

129

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

131

bắt buộc thu của người dùng

yếu tố theo

133

Thuế GTGT được khấu trừ

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

136

bắt buộc thu nội bộ

1361

Vốn kinh doanh ở những đơn vị trực thuộc

1368

buộc phải thu nội bộ khác

138

buộc phải thu khác

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

1385

bắt buộc thu về cổ phần hoá

1388

phải thu khác

139

Dự phòng buộc phải thu khó đòi

141

Tạm ứng

chi tiết theo

142

giá tiền trả trước ngắn hạn

144

Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

151

Hàng chọn đang đi đường

152

Nguyên liệu, vật liệu

yếu tố theo bắt buộc quản lý

153

Công cụ, dụng cụ

154

chi phí cung cấp, buôn bán dở dang

155

Thành phẩm

156

Hàng hóa

1561

Giá tìm hàng hóa

1562

chi phí thu tìm hàng hóa

1567

Hàng hóa bất động sản

157

Hàng gửi đi bán

158

Hàng hoá kho bảo thuế

Đơn vị mang XNK được lập kho bảo thuế

159

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

161

Chi sự nghiệp

1611

Chi sự nghiệp năm trước

1612

Chi sự nghiệp năm nay

mẫu TK 2

TÀI SẢN DÀI HẠN

211

Tài sản cố định hữu hình

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

2112

Máy móc, vật dụng

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114

thiết bị, dụng cụ quản lý

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

2118

TSCĐ khác

212

Tài sản cố định thuê tài chính

213

Tài sản cố định vô hình

2131

Quyền sử dụng đất

2132

Quyền phát hành

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

2134

nhãn hàng hàng hoá

2135

Phần mềm máy vi tính

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

2138

TSCĐ vô hình khác

214

Hao mòn tài sản cố định

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

217

Bất động sản đầu tư

221

Đầu tư vào nhà hàng con

222

Vốn góp liên doanh

223

Đầu tư vào nhà hàng liên kết

228

Đầu tư dài hạn khác

2281

Cổ phiếu

2282

2288

Trái phiếu

Đầu tư dài hạn khác

229

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

241

Xây dựng cơ bản dở dang

2411

chọn mua TSCĐ

2412

Xây dựng cơ bản

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

242

giá tiền trả trước dài hạn

243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

244

Ký quỹ, ký cược dài hạn

loại TK 3

NỢ buộc phải TRẢ

311

Vay ngắn hạn

315

Nợ dài hạn tới hạn trả

331

nên trả cho người bán

khía cạnh theo đối tượng

333

Thuế và những khoản bắt buộc nộp Nhà nước

3331

Thuế giá trị gia tăng buộc phải nộp

33311

Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332

Thuế tiêu thụ đặc trưng

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

3334

Thuế thu nhập công ty

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338

3339

các mẫu thuế khác

Phí, lệ phí và những khoản buộc phải nộp khác

334

nên trả người lao động

3341

bắt buộc trả công nhân viên

3348

cần trả người lao động khác

335

mức giá cần trả

336

phải trả nội bộ

337

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

DN xây lắp với thanh toán theo tiến độ kế hoạch

338

cần trả, phải nộp khác

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

Kinh phí công đoàn

3383

Bảo hiểm xã hội

3384

Bảo hiểm y tế

3385

buộc phải trả về cổ phần hoá

3386

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

3387

Doanh thu chưa thực hiện

3388

bắt buộc trả, buộc phải nộp khác

3389

BH thất nghiệp

341

Vay dài hạn

342

Nợ dài hạn

343

Trái phiếu phát hành

3431

Mệnh giá trái phiếu

3432

Chiết khấu trái phiếu

3433

Phụ trội trái phiếu

344

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

347

Thuế thu nhập hoãn lại bắt buộc trả

351

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

352

Dự phòng nên trả

353

Quỹ khen thưởng

3531

Quỹ khen thưởng

3532

Quỹ phúc lợi

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCD

3534

Quỹ thưởng ban điều hành Cty

356

Quỹ phát triển khoa học và kỹ thuật

3561

Quỹ tăng trưởng công nghệ và kỹ thuật

3562

Quỹ PT KH và CN đã hình thành TSCĐ

loại TK 4

VỐN CHỦ với

411

Nguồn vốn buôn bán

4111

Vốn đầu tư của chủ mang

4112

Thặng dư vốn cổ phần

C.ty cổ phần

4118

Vốn khác

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

4131

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong công đoạn đầu tư XDCB

414

Quỹ đầu tư vững mạnh

415

Quỹ dự phòng tài chính

418

các quỹ khác thuộc vốn chủ với

419

Cổ phiếu quỹ

C.ty cổ phần

421

Lợi nhuận chưa cung cấp

4211

Lợi nhuận chưa cung ứng năm trước

4212

Lợi nhuận chưa cung ứng năm nay

441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Áp dụng cho DNNN

461

Nguồn kinh phí sự nghiệp

phục vụ

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

những siêu thị, TCty

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

với nguồn kinh phí

466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

chiếc TK 5

DOANH THU

511

Doanh thu bán hàng và sản xuất dịch vụ

5111

Doanh thu bán hàng hóa

5112

Doanh thu bán những thành phẩm

yếu tố theo

5113

Doanh thu phân phối dịch vụ

yêu cầu

5114

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

quản lý

5117

Doanh thu marketing bất động sản đầu tư

5118

Doanh thu khác

512

Doanh thu bán hàng nội bộ

Áp dụng khi

5121

Doanh thu bán hàng hóa

có bán hàng

5122

Doanh thu bán những thành phẩm

nội bộ

5123

Doanh thu sản xuất dịch vụ

515

Doanh thu hoạt động tài chính

521

Chiết khấu thương mại

531

Hàng bán bị trả lại

532

Giảm giá hàng bán

cái TK 6

giá tiền phân phối, marketing

611

chọn hàng

Áp dụng

6111

tìm nguyên liệu, vật liệu

phương

6112

sắm hàng hóa

pháp kiểm

621

chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

622

mức giá nhân công trực tiếp

623

mức giá bằng máy thi công

Áp dụng cho

6231

mức giá nhân công

đơn vị xây lắp

6232

tầm giá vật liệu

6233

giá thành dụng cụ chế tạo

6234

giá tiền khấu hao máy thi công

6237

giá tiền dịch vụ mua ngoài

6238

giá tiền bằng tiền khác

627

mức giá phân phối chung

6271

giá tiền nhân viên phân xưởng

6272

mức giá vật liệu

6273

chi phí dụng cụ sản xuất

6274

mức giá khấu hao TSCĐ

6277

tầm giá dịch vụ sắm ko kể

6278

giá tiền bằng tiền khác

631

tầm giá cung ứng

PP.Kkê định kỳ

632

Giá vốn hàng bán

635

chi phí tài chính

641

tầm giá bán hàng

6411

mức giá nhân viên

6412

mức giá vật liệu, bao bì

6413

mức giá dụng cụ, đồ sử dụng

6414

mức giá khấu hao TSCĐ

6415

chi phí bảo hành

6417

giá tiền dịch vụ chọn ngoài

6418

giá tiền bằng tiền khác

642

giá thành quản lý siêu thị

6421

mức giá nhân viên quản lý

6422

giá thành vật liệu quản lý

6423

tầm giá đồ sử dụng văn phòng

6424

giá thành khấu hao TSCĐ

6425

Thuế, phí và lệ phí

6426

tầm giá dự phòng

6427

giá tiền dịch vụ sắm ngoài

6428

mức giá bằng tiền khác

loại TK 7

THU NHẬP KHÁC

711

Thu nhập khác

yếu tố theo

mẫu TK 8

tầm giá KHÁC

811

giá tiền khác

chi tiết theo

821

tầm giá thuế thu nhập công ty

8211

tầm giá thuế TNDN hiện hành

8212

giá thành thuế TNDN hoãn lại

cái TK 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ marketing

911

Xác định kết quả buôn bán

mẫu TK 0

TÀI KHOẢN ko kể BẢNG

001

Tài sản thuê ko kể

002

Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

chi tiết theo yêu cầu

003

Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

004

Nợ khó đòi đã xử lý

007

Ngoại tệ những loại

008

Dự toán chi sự nghiệp, dự án

>>>Có thể bạn quan tâm: Dịch vụ thành lập công ty

0 nhận xét:

Đăng nhận xét